1. 13 Lời chúc ngày 20 tháng 10 bằng tiếng Anh tặng những người phụ nữ xung xung quanh ta. Một lời chúc ngày đôi mươi tháng 10 bằng tiếng Anh sẽ khá độc đáo, mọi người thanh nữ bên cạnh bạn sẽ cảm thấy khôn xiết tuyệt. Happy Women’s Day to all respectable women! Shine… Chúc tết tiếng Anh là happy new year được sử dụng phổ biến và rộng rãi ở nhiều quốc gia vào dịp tết hằng năm. Một số câu chúc tết ý nghĩa và thông dụng bằng tiếng Anh. Chúc tết tiếng Anh là happy new year được sử dụng phổ biến và rộng rãi ở nhiều quốc gia. Lời chúc tết thường là chúc sức khỏe, phát tài phát lộc, gặp nhiều may mắn, mọi ước muốn đều thành công. (Chúc các bạn năm mới hạnh phúc, cuộc sống là những khoảnh khắc hạnh phúc nhất và may mắn là ân huệ lớn nhất trong năm nay. Chúc các bạn năm mới hạnh phúc.) 9. Hope the New sun of the New Year and the new moon of the New Year, Brings good fortune and great luck for you, Wish you Happy New Year! Bạn đang đọc: Chúc Tết tiếng Anh là gì vậy? các câu chúc Tết tiếng Anh hay và ý nghĩa nhất Tết đến là dịp để tất cả chúng ta gửi tới bè bạn người thân trong gia đình các lời chúc mừng thân thương và mong ước về một năm mới an lành, suôn sẻ. 1. Giải thích ý nghĩa chữ Phúc tiếng Trung. Trong tiếng Trung chữ 福 (fú) có âm Hán Việt là Phúc, nghĩa là hạnh phúc; phúc. Trong quá trình học tiếng Trung, rất nhiều bạn cảm thấy khó khăn trong việc nhớ chữ hán. Thế nhưng chữ Hán sẽ không trở nên quá khó nếu như chúng ta . Học từ vựng theo ngữ cảnh là đây. Tết đến xuân về, còn ngại gì mà không trang bị cho bản thân một bộ từ vựng tiếng Anh về ngày Tết chọn lọc? Vừa hiểu được cặn kẽ ý nghĩa, cách giải thích của các từ vựng, lại vừa có thể tự tin giới thiệu về những nét đặc trưng về văn hóa truyền thống nước mình cho bạn bè quốc tế. Bạn đang xem Đi chúc tết tiếng anh là gì Tip nhỏ cho bạn học từ vựng hiệu quả 1 Tra từ điển Nghe đến tra từ điển là đã thấy “lười” rồi phải không? Mỗi lần học một từ là lại phải chuyển sang tab từ điển, rồi lại quay lại rồi lại chuyển sang… khá mất thời gian. Sự bất tiện này sẽ chẳng còn nữa nếu bạn có eJOY eXtension. Với eJOY eXtension, bạn sẽ tra được nghĩa, cách phát âm, ví dụ của từ, cụm từ ngay trên web chỉ bằng cách đánh dấu văn bản như thế này Tra từ siêu nhanh với eJOY eXtension Hãy tải eJOY eXtension về dùng thử và bạn sẽ thấy sự tiện lợi tuyệt vời của ứng dụng này! Cài đặt eJOY eXtension miễn phí 2 Học từ vựng theo ngữ cảnh Có nhiều cách để học từ vựng theo ngữ cảnh, tuy nhiên, học qua video vẫn là dễ dàng và nhanh nhất. Để có thể tìm được các video chứa từ/ cụm từ bạn đang học, mình giới thiệu với các bạn tính năng Word Hunt của eJOY. Nhập từ cần tra, và rất nhiều các video chứa từ bạn muốn học sẽ hiện ra như dưới đây Học từ vựng thú vị hơn với tính năng Word Hunt của eJOY Mình có 2 tip ngắn gọn để các bạn học từ vựng thật nhanh, thật dễ như trên. Còn bây giờ, hãy bắt đầu vào chủ đề chính thôi! Với người Việt Nam, Tết là một cách nói ngắn gọn của Tết Nguyên Đán hay Tết ta, Tết âm lịch, Tết cổ truyền. Nguồn gốc của ngày Tết nói lên đặc trưng văn hóa của người Việt – xuất phát từ nền văn minh nông nghiệp lúa nước. Theo đó, Tết Nguyên Đán là thời khắc tiết khí thuận lợi nhất để khởi đầu cho việc canh tác, gieo trồng mùa vụ mới. Tết được tính theo lịch âm, kéo dài từ 23/12 âm đến hết ngày 7/1 âm khoảng giữa hai ngày 21/1 dương và 17/2 dương. Tết Nguyên Đán là dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt, là kì nghỉ lễ toàn quốc dài nhất. Vào những ngày này, người dân Việt Nam sẽ tạm gác lại mọi bộn bề công việc để về nhà ngồi vào mâm cơm đoàn viên, cùng các thành viên trong gia đình dọn dẹp, trang trí nhà cửa để đón Tết. Vocabulary Ví dụHình minh họaLunar New Year / nuː jɪr/ The beginning of a year whose months are coordinated by the cycles of the Moon Tết Nguyên Đán The 2019 Lunar New Year is associated with the calendar / A calendar based on the monthly cycles of the Moon’s phrases Lịch âm The earliest known Lunar calendar was found at Warren Field in Scotland. Từ vựng tiếng Anh về ngày Tết 1 Các thời khắc đặc biệt Vocabulary Ví dụHình minh họaKitchen God’s Day / ɡɑːdz deɪ/ The day when the Kitchen God returns to heaven to report the activities of every household over the past year to Yu Huang Ngày ông Công, ông Táo về trời Kitchen God’s Day occurs on the 23th of the twelfth lunar Lunar New Year’s Eve /bɪˈfɔːr nuː jɪrz iːv/ The last day of the Lunar year Ngày Tất Niên Before Lunar New Year’s Eve, members of a family often have a reunion New Year’s Eve /nuː jɪrz iːv/ The last eve of the Lunar year Đêm giao thừa There is always a firework display at the park in my hometown in the Lunar New Year’s Lunar New Year /ə nuː jɪr/ The beginning of the Lunar year that is about to begin or has just begun Tân Niên I give my parents the best wishes for the Lunar New Year. 2 Các loại cây trang trí không thể thiếu trong ngày Tết VocabularyVí dụHình minh họaPeach blossom tree /piːtʃ triː/ A small blossoming tree with white, pale pink, or reddish pink blossoms Cây đào My dad always buys a Peach blossom tree on the 23rd of the twelfth Lunar tree / triː/ A medium-sized tree producing small, oval fruits that looks like an orange and has a sweet skin that can be eaten Cây quất Some Vietnamese people believe that having a kumquat tree in their house during Tet holidays will bring them lots of luck for the New / Any of several types of garden plant, including some with many small flowers and some with few but very large flowers Cây hoa cúc Vietnamese people see the yellow color of chrysanthemum as a symbol of apricot blossom tree / triː/ A small blossoming tree producing white or yellow blossoms Cây mai People in southern Vietnam prefer yellow apricot blossom tree for Tet than peach blossom / A plant with bright yellow or orange flowers Cúc vạn thọ During Tet holiday in Vietnam, people usually buy a pot of marigold flowers as a wish for longevity. 3 Đồ trang trí VocabularyVí dụHình minh họaFairy lights / ˌlaɪts/ Small electric lights on a string used as decoration Đèn nháy I use only red fairy lights to decorate my peach blossom / Long pieces of thin, shiny material used as decoration Dây kim tuyến The silver tinsel would better match the yellow apricot blossom tree than the red / A light inside a container that has a handle for holding it or hanging it up, or the container itself Đèn lồng Red lantern is considered a symbol of luck during Lunar New Year’s Day for Chinese Festival Couplets /sprɪŋ A pair of lines connected by rhythm, and/ or meaning about wishes for the New Year Câu đối ngày Tết It is a traditional custom for Vietnamese people to have Spring Festival couplets written by the old scholar hung on the wall of their Year painting /nuː jɪr A picture made using paint, featuring lunar New Year customs and traditions Tranh Tết Hàng Trống painting used to be an essential element of Tet holiday in Hanoi. 4 Thức ăn truyền thống Savory sticky rice cake / raɪs keɪk/ A kind of cake made from sticky rice, mung beans, and fatty pork, wrapped in large green leaves Bánh chưng Ví dụ I don’t like adding mung beans into savory sticky rice cake. Smooth pork sausage /smuː pɔːrk Vietnamese sausage made from pureed pork Giò lụa Ví dụ Vietnamese smooth pork sausage is much bigger than usual Western one. Candied fruit / fruːt/ Fruit boiled in sugar and left to cool Mứt hoa quả Ví dụ My mom always lets the pan burnt when making candied fruits. Pickled onion / Onion kept in vinegar Dưa hành Ví dụ Picked onion tastes so good when eaten with boiled fatty pork. Jellied meat / miːt/ Jellied meat is cooked and then served in its own juices that become firm when cold Thịt đông Ví dụ In northern Vietnam, jellied meat could be the best food for winter. Roasted watermelon seed /roʊstɪd siːd/ The seeds of watermelon that are heated to become drier Hạt dưa Ví dụ Roasted watermelon seeds are packed with protein, vitamins, and minerals. Roasted sunflower seed /roʊstɪd siːd/ The seeds of sunflower that are heated to become drier. Hạt hướng dương Ví dụ Roasted sunflower seeds are considered a health promoting snack. Roasted pumpkin seed /roʊstɪd siːd/ The seeds of pumpkin that are heated to become drier. Xem thêm ” Viêm Dạ Dày Tiếng Anh Là Gì ? Phiên Âm Và Câu Hỏi English Hạt bí Ví dụ The sounds of cracking roasted pumpkin seeds make me annoyed. Pistachio / A nut with a hard shell containing a green seed that can be eaten Hạt dẻ cười Ví dụ The price of pistachio is much higher than watermelon, pumpkin, and sunflower seeds. Sticky rice / raɪs/ A type of rice whose grains stick together slightly when cooked, often used in Asian cooking Xôi Ví dụ Red sticky rice is made from sticky rice and Spiny bitter gourd. Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/ The shoots of bamboo tree that have all liquid removed. Măng khô Ví dụ Before cooking dried bamboo shoots, we need to soak them in warm water with alcohol and crushed of ginger. Boiled chicken /bɔɪld Chicken cooked in water that is boiling Gà luộc Ví dụ Many Westerners don’t like Vietnamese boiled chicken as it has literally o tastes. Pig trotters /pɪɡ A pig’s foot used for food Chân giò Ví dụ It’s best to stew pig trotters with dried bamboo shoots. 5 Phong tục truyền thống Family reunion n / A gathering of all members of the family Đoàn tụ gia đình Ví dụ Tet has no meaning if there is no family reunion. Trong video dưới đây, CNN cũng đưa tin về phong tục đoàn tụ gia đình truyền thống của người Trung Quốc vào dịp lễ Tết, tương tự như Việt NamDecorate v the house / ə ˈhaʊzɪz/ To add traditional Lunar New Year decorations such as lanterns, flower pot, peach tree, etc. to your house Trang trí nhà cửa Ví dụ Me and my grandpa would love to buy peach blossom tree to decorate our house on Tet holiday. Vào dịp Tết, gia đình người Việt thường trang trí nhà cửa với cây đào, cây mai hoặc cây quất, đèn lồng, đèn nháy, cây mía lộc, chậu hoa cảnh thường là cúc vàng hoặc cúc vạn thọ, các miếng dán hình con giáp, v the house trang trí nhà cửa Ancestors worship n / iː The act of worshipping dead forefathers Thờ cúng ông bà tổ tiên Ví dụ Ancestors worship is a nice custom of Vietnamese people to express gratefulness to their forefathers. Tục thờ cúng ông bà tổ tiên vào dịp Tết của người Việt bao gồmVisit v ancestors’ grave thăm mộ ông bà tổ tiên, để đốt nhang burn incense sticks và dọn dẹp mộ clean the graveVisit v ancestors’ grave thăm mộ ông bà tổ tiênThe announcing cult n lễ cúng Tiên Thường vào ngày Tất Niên để mời hồn ông bà tổ tiên về ăn tết với gia đìnhThe New Year’s Eve cult n lễ cúng đêm giao thừa. Người Việt sẽ bày một mâm cơm, hoa quả và những lễ vật khác lên bàn thờ tổ tiên. Nghi thức này sẽ tiếp diễn đến khoảng mồng 3, 4 New Year’s Eve cult n lễ cúng đêm giao thừaDress v up new clothes /dres ʌp nuː kloʊz/ To put on new clothes Diện quần áo mới Ví dụ It’s a custom for Vietnamese people to dress up new clothes on the first day of the Lunar New Year. Vào những ngày Tết, người Việt Nam thường có thói quen mua quần áo mới, dù ít hay nhiều, đắt hay rẻ không quan trọng. Và những bộ đồ được chọn thường là kiểu quần áo chỉnh tề, mang màu sắc tươi sáng, rực rỡ như đỏ, vàng, hồng,… để tượng trưng cho sự lạc quan, may v up new clothes diện quần áo mớiFirst-foot n /ˈfɝːst fʊt/ The first person to enter a house on the first day of the Lunar New Year Người xông nhà/ xông đất Ví dụ The first-foot of a house is usually carefully chosen by the host as this may affect the luck of the whole family for the year. Bonus First-footing n việc xông nhàFirst-foot n người xông nhàGive v lucky money to sb /ɡɪv To offer someone a red envelop with a money paper in it Mừng tuổi Ví dụ They believe that giving others lucky money is a way to give them more luck for the New Year. Người nhận được lì xì thường là trẻ em và người lớn tuổi. Ở Trung Quốc, nơi có những phong tục ngày Tết khá giống với Việt Nam, người ta cũng trao cho nhau những phong bì đỏ lì xì ngày TếtExchange v New Year wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ nuː jɪr wɪʃɪz/ To express your hope that someone is happy and has good luck by saying or writing and receive the same thing Trao cho nhau những lời chúc Tết Ví dụ The first days of the Lunar New Year are full of happiness to me as I exchange the best New Year wishes with whoever I meet. Exchange v New Year wishes Trao cho nhau những lời chúc TếtGo v to pagoda /ɡoʊ tə Travel to a pagoda a tall religious building in Asia with many levels, each of which has a curved roof to pray Đi chùa Ví dụ On Tet holiday, Vietnamese people usually go to pagodas to pray for health, luck, properity, etc. for the New Year. Ngoài đi chùa, người Việt còn đi cầu nguyện ở một số địa điểm tâm linh khác nhưTemple n đềnShrine n miếuTomb n lăng mộ của quan lại, vua chúa,…Go v to pagoda đi chùaRefrain v from doing sth /rɪˈfreɪn/ To avoid doing or stop yourself from doing something Kiêng/ tránh làm gì Ví dụ In the first day of the Lunar New Year, I am told to refrain from sweeping the floor as it would bring me bad luck. “Có thờ có thiên, có kiêng có lành” là câu nói cửa miệng của người dân Việt Nam. Vào những dịp trọng đại như ngày Tết, người Việt thường kiêng tránh một số việc nhất định vì họ tin rằng nếu làm, họ sẽ gặp những điều không may trong năm mới nhưBorrow v money / pay v debt vay tiền hoặc trả nợWash v the clothes giặt quần áoClose v the door đóng cửa nhàUse v needle dùng kimBreak v things in your house làm vỡ đồ dòng trong nhà Những lời chúc ý nghĩa cho ngày Tết Ngoài những lời chúc thông thường ai-cũng-biết như Happy New Year! / Happy Lunar New Year!, dưới đây mình giới thiệu với các bạn những lời chúc được chọn lọc, phù hợp với từng đối tượng cụ thể để lời chúc thêm phần ý nghĩa. 1 Lời chúc dành cho gia đình Với gia đình, bạn nên dành cho họ những lời chúc chân thành và ngọt ngào nhất, thể hiện tình yêu và sự biết ơn của bạn. Ví dụ Wishing a very Happy New Year to the one who adds sunshine to our family. Mong một năm mới đầy niềm vui sẽ đến với người mà luôn mang lại năng lượng cho gia đình chúng ta. I feel so lucky and grateful to be a member of our family. Happy New Year to the people I love the most in this world. Con cảm thấy thật may mắn và biết ơn khi là một thành viên của gia đình mình. Chúc mừng năm mới tới những người con yêu nhất trên thế gian Mom, you are the best gift I have for this New Year. I love you and wish you health, beauty, and success for the New Year. Mẹ ơi, mẹ là món quà tuyệt vời nhất mà con có trong dịp năm mới. Con chúc mẹ một năm mới khỏe mạnh, xinh đẹp và thành công. 2 Lời chúc dành cho bạn bè Bạn có thể chúc mừng năm mới bạn bè theo một cách xuồng xã hơn, và cũng có thế hài hước một chút. Ví dụ Wishing you 12 months of success, 48 weeks of laughter, 365 days of sun, 8760 hours of joy, 525600 minutes of good luck, and 31 536 000 seconds of happiness. Chúc cậu 12 tháng thành công, 48 tuần đầy ắp tiếng cười, 365 ngày tỏa nắng, 8760 giờ vui vẻ, 525600 phút may mắn và 31 536 000 seconds hạnh phúc. Send you a “Happy New Year” from your handsome/ pretty friend. Gửi tới cậu một lời “Chúc mừng năm mới” từ đứa bạn đẹp trai/ xinh gái của cậu. Wish you a successful New Year. Plus, soon get a boyfriend! Chúc cậu năm mới vui vẻ. Thêm nữa, sớm có bạn trai nhé! 3 Lời chúc dành cho đối tác, đồng nghiệp Lời chúc dành cho đối tác, đồng nghiệp nên trang trọng hơn. Hãy gửi tới họ những lời chúc liên quan đến công việc. Ví dụ Wish you a happy holiday and a prosperous new year. Tôi chúc bạn một kì nghỉ lễ vui vẻ và một năm mới thịnh vượng I/ We appreciate our partnership for the past years. The New Year has come and I/we wish you health and success in your business, wish that our partnership will always be effective. Tôi/ chúng tôi rất trân quý sự hợp tác của chúng ta trong những năm vừa qua. Năm mới đã đến rồi và tôi/ chúng tôi xin chúc bạn thật nhiều sức khỏe và thành công trong công việc, mong rằng sự hợp tác của chúng ta sẽ luôn hiệu quả. Bài tập thực hành Ex Viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh giới thiệu về ngày Tết Nguyên Đán, dựa vào những từ vựng tiếng Anh về ngày Tết đã học ở trên. Gợi ý cho bạn When does Tet occur?What do Vietnamese people usually do during Tet holiday?What are the traditional foods of Tet? Sau khi viết xong đoạn văn này, bạn có thể đã hiểu hơn về dịp lễ quan trọng nhất của nước ta rồi đó. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, đừng ngại comment ở dưới để chúng mình cùng trao đổi nhé. Chúc bạn một kì nghỉ lễ thật nhiều niềm vui! Chúc Tết tiếng Anh là gì,thường trong các ngày tết thì mọi người luôn chuẩn bị cho riêng mình những câu chúc hay để chúc tết mọi người để mọi người ai cũng được may mắn và hạnh phúc, chúc tết là 1 hình thức trong dịp tết rất ý nghĩa được duy trì nhiều năm từ nhiều đời cho đến hôm nay, chúc tết có rất nhiều ý nghĩa hay Chúc Tết tiếng Anh là gì Chúc tết tiếng Anh là happy new year Chắc chắn bạn chưa xem Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Sức khỏe làm đẹp Từ vựng liên quan đến chúc tết bằng tiếng Anh Apricot blossom Hoa mai. Water melon Dưa hấu. Marigold Cúc vạn thọ. Chung cake Bánh chưng. New year’s eve Giao thừa. Lucky money Tiền lì xì. Parallel Câu đối. Mẫu câu chúc tết bằng tiếng Anh I wish that all your wishes are fulfilled this year, happy new year. Chúc bạn một năm mới đạt được tất cả những ước mơ của mình, chúc mừng năm mới. We may be far apart but you are always in my heart, may you have a healthy happy new year. Chúng ta có thể ở cách xa nhau nhưng cậu luôn ở trong trái tim tớ, chúc cậu một năm mới dồi dào sức khỏe. On occasion of new year, wishing your family the most happiness in new year and everything is the best. Nhân dịp năm mới, tôi xin chúc gia đình bạn một năm mới thật hạnh phúc và vạn sự như ý. Nguồn Danh mụcbí quyết làm đẹp Tin Liên Quan Đau bụng bên phải ngang rốn là bị gì Nguyên nhân, triệu chứng và cách điều trị Cây chìa vôi có mấy loại và khám phá đặc điểm của cây chìa vôi Tác dụng của nụ hoa tam thất và cách sử dụng Phương pháp tự nhiên lá Vú Sữa chữa bệnh dạ dày Cách chữa mề đay bằng lá khế Phương pháp tự nhiên đơn giản và hiệu quả Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chúc tết", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chúc tết, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chúc tết trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Những câu chúc Tết thường nghe gồm Common wishes for Tết include 2. Theo tinh thần này, nhiều người Do Thái Hasidic chúc tết mỗi người với câu chúc Gmar chatimah tovah "Nguyện ngươi được phong ấn hoàn toàn cho điều tốt lành", đó nà một lời chúc tết truyền thống cho mùa đền tội lỗi Yom Kippur. In this spirit, many Hasidic Jews wish each other Gmar chatimah tovah "may you be sealed totally for good", a traditional greeting for the Yom Kippur season. 3. Thường thì trẻ con mặc quần áo mới và chúc người lớn các câu chúc Tết truyền thống trước khi nhận tiền . Usually , children wear their new clothes and give their elders the traditional Tết greetings before receiving the money . 4. Sau khi nghe lời chúc Tết của Chủ tịch nước qua màn hình ti vi , thủ trưởng các đơn vị đọc các thư chúc Tết của mình , các chiến sĩ tham gia vào các hoạt động văn hoá , thể thao như thi hát , thi đấu bóng đá và bóng chuyền vào ngày hôm sau . After listening to televised Tet Greetings from the State President , the heads of the army units deliver their own Tet messages , and soldiers take part in cultural and sports activities such as a singing contest or football and volleyball games the following day . 5. Anh Trường cho biết thêm anh sẽ lì xì cho vợ và các con rồi gọi điện chúc Tết cho họ hàng trong đất liền . Truong says he will give lucky money to his wife and children , and they will all then phone their relatives on the mainland . 6. Có nhiều phong tục tập quán ngày Tết , như thăm nhà người khác vào ngày mồng một Tết xông nhà , cúng ông bà , chúc Tết , lì xì trẻ con và người lớn , và khai trương cửa hàng . There are a lot of customs practiced during Tết , like visiting a person 's house on the first day of the New Year xông nhà , ancestral worshipping , wishing New Year 's greetings , giving lucky money to children and elderly people , and opening a shop . 7. Trường nói sau buổi tiệc giao thừa thì anh và vợ con sẽ quây quần trước ti vi để thưởng thức không khí Tết cùng với cả nước , lắng nghe Chủ tịch nước đọc thư chúc Tết và xem trình diễn pháo hoa . Truong says after the New Year 's Eve party , he , his wife and their children will sit in front of the television , enjoying the Tet atmosphere across the country , hearing the State President deliver its Tet message and watching the firework display . Chào mừng giảngviên trường HIA Nhật Bản về chúc tết trung đại biểu Vương quốc Campuchia thăm và chúc Tết tỉnh Long An 14/ 01/ 2020.The delegation of the Kingdom of Cambodia visited and wished Tet holiday to Long An province15/01/2020. uống với nhau ly trà nóng và thưởng thức hương vị kẹo mứt đã trở… Continue reading →. drinking hot tea together and tasting candy jelly that has become to be a cultural beauty of this life. From… Continue reading→. uống với nhau ly trà nóng và thưởng thức hương vị kẹo mứt đã trở thành nét đẹp văn hóa bao đời nay. drinking hot tea together and tasting candy jelly that has become to be a cultural beauty of this biệt với dự án trồng rừng và kết hợp chăn nuôi Công ty chúng tôi luôn chú trọng đến vấn đề tái lập hệ thống môi trường sinh thái, cũng như việc quan tâm, chăm lo đến đời sống đồng bào dân tộc địa phương, thường xuyên tổ chức sinh hoạt trao đổi lễ hội dân tộc,tổ chức viếng thăm, chúc tết đồng bào….Especially with the project of afforestation and animal husbandry, our company always pays attention to the re-establishment of the ecological environment system, as well as the care and care for the life of local ethnic people, often through organizing the exchange of ethnic festivals,Let your poems make friends with each cả các thành viên Faptvđều có mặt ở đây để chúc Tết!Thư chúcTết Nguyên đán 2017 của chúc Tết Kỷ Hợi 2019 từ 2019 Greetings from muốn đến nhà chú để chúc I want to come to your house for chúctết- SMS chúc mừng- SMS Congratulation SMS Sms to say congratulations- congratulations đã nhận được thiệp chúc Tết từ got a good vibe from the đạo VOSCO thăm, chúc tết các tàu nhân dịp năm visit VOSCO, Tet Company shipsNew Year. pay new year's visit NOUNTập tục chúc tết không chỉ mang đến niềm hy vọng đầu xuân, việc qua thăm hỏi nhau, gặp gỡ đầu năm mà còn là dịp để mỗi người nói lời cảm ơn đến những người xung quanh đi chúc Tết và nhận tiền cầu may vào ngày mồng 1 Tết là một phong a custom to pay a New Year's visit to relatives and receive good-luck money on the 1st day of the Spring tôi bị dính vi rút Corona nên tôi đã không thể đi chúc Tết ai I was infected with the corona virus, I couldn't pay new year's visits to số từ vựng tiếng Anh về các hoạt động ngày Tết- thăm họ hàng bạn bè visit relatives and friends- trang trí nhà cửa decorate the house- đi chùa cầu phước go to pagoda to pray- thờ cúng tổ tiên worship the ancestors

chúc tết trong tiếng anh là gì